Doanh nghiệp cung cấp bột thạch cao nội địa cho các doanh nghiệp.
Bột thạch cao TN1:
+ Công thức hóa học: CaSO4.0,5H20
+ Chỉ số độ trắng: 87,7 (ASTM E313-00)
+ Hàm lượng CaSO4: 93,3% (ASTM C 471-01)
+ Độ ẩm: 0,3% (ASTM C 472-09)
+ Độ mịn (phần còn lại trên sàng 0,08mm): 4,8% (ASTM C 472-09)
+ Cường độ chịu nén gãy: 4,5 Mpa (ASTM C 472-09)
+ Cường độ chịu nén: 7,07 Mpa (ASTM C 348-08)
+ Lượng nước tiêu chuẩn: 77%
+ Thời gian đông kết:
- Thời gian bắt đầu đông kết: từ 6phút 30” đến 7phút 00”
- Thời gian kết thúc đông kết: từ 18phút 30” đến 19phút 30”
Bột thạch cao TN2:
+ Công thức hóa học: CaSO4.0,5H20
+ Chỉ số độ trắng: 87,7 (ASTM E313-00)
+ Hàm lượng CaSO4: 93,3% (ASTM C 471-01)
+ Độ ẩm: 0,3% (ASTM C 472-09)
+ Độ mịn (phần còn lại trên sàng 0,08mm): 4,8% (ASTM C 472-09)
+ Cường độ chịu nén gãy: 4,5 Mpa (ASTM C 472-09)
+ Cường độ chịu nén: 7,07 Mpa (ASTM C 348-08)
+ Lượng nước tiêu chuẩn: 77%
+ Thời gian đông kết:
- Thời gian bắt đầu đông kết: từ 2phút 30” đến 3phút 00”
- Thời gian kết thúc đông kết: từ 14phút 30” đến 15phút 30”
Bột thạch cao TG:

Mẫu bột thạch cao TG
+ Công thức hóa học: CaSO4.0,5H20
+ Chỉ số độ trắng: 82,5 (ASTM E313-00)
+ Hàm lượng CaSO4: 91,7% (ASTM C 471-01)
+ Độ ẩm: 0,4% (ASTM C 472-09)
+ Độ mịn (phần còn lại trên sàng 0,08mm): 5,3% (ASTM C 472-09)
+ Cường độ chịu nén gãy: 3,5 Mpa (ASTM C 472-09)
+ Cường độ chịu nén: 7,01 Mpa (ASTM C 348-08)
+ Lượng nước tiêu chuẩn: 80%
+ Thời gian đông kết:
- Thời gian bắt đầu đông kết: từ 2phút 30” đến 3phút 00”
- Thời gian kết thúc đông kết: từ 10phút 30” đến 12phút 30
Bột thạch cao TM:

Mẫu bột thạch cao TM
+ Công thức hóa học: CaSO4.0,5H20
+ Chỉ số độ trắng: 86,2 (ASTM E313-00)
+ Hàm lượng CaSO4: 92,4% (ASTM C 471-01)
+ Độ ẩm: 0,34% (ASTM C 472-09)
+ Độ mịn (phần còn lại trên sàng 0,08mm): 4,8% (ASTM C 472-09)
+ Cường độ chịu nén gãy: 3,8 Mpa (ASTM C 472-09)
+ Cường độ chịu nén: 6,87 Mpa (ASTM C 348-08)
+ Lượng nước tiêu chuẩn: 78%
+ Thời gian đông kết:
- Thời gian bắt đầu đông kết: từ 1phút 30” đến 2phút 00”
- Thời gian kết thúc đông kết: từ 16phút 30” đến 17phút 00”

Bột thạch cao TC
+ + Công thức hóa học: CaSO4.0,5H20
+ Chỉ số độ trắng: 81,2 (ASTM E313-00)
+ Hàm lượng CaSO4: 91,1% (ASTM C 471-01)
+ Độ ẩm: 0,3% (ASTM C 472-09)
+ Độ mịn (phần còn lại trên sàng 0,08mm): 5,5% (ASTM C 472-09)
+ Cường độ chịu nén gãy: 2,7 Mpa (ASTM C 472-09)
+ Cường độ chịu nén: 6,45 Mpa (ASTM C 348-08)
+ Lượng nước tiêu chuẩn: 82%
+ Thời gian đông kết:
- Thời gian bắt đầu đông kết: từ 1phút 00” đến 1phút 30”
- Thời gian kết thúc đông kết: từ 8phút 30” đến 9phút 00”
2, Bột thạch cao nhập khẩu:
2,1 , Bột thạch cao dùng cho lĩnh vực gốm sứ:
Bột thạch cao Diamond:
+ Tỉ lệ khối lượng phối trộn Nước/Bột : 0,78-0,8
(Lượng nước tiêu chuẩn: 78% đến 80%)
+ Chỉ số độ trắng: 79,0 (ASTM E313-00)
+ Hàm lượng CaSO4.0,5H2O: 95,7% (ASTM C 471-01)
+ Chỉ số độ trắng: 79,0 (ASTM E313-00)
+ Hàm lượng CaSO4.0,5H2O: 95,7% (ASTM C 471-01)
+ Độ ẩm: 0,6% (ASTM C 472-09)
+ Độ mịn (phần còn lại trên sàng 0,075mm): 4,9% (ASTM C 472-09)
+ Cường độ chịu uốn: 1,55 Mpa (ASTM C 472-09)
+ Cường độ chịu nén: 2,27 Mpa (ASTM C 348-08)
+ Thời gian đông kết: 5 minute (ASTM C 472-09)
Bột thạch cao Diamond SM:
+ Tỉ lệ khối lượng phối trộn Nước/Bột : 0,78-0,8
(Lượng nước tiêu chuẩn: 78% đến 80%)
+ Chỉ số độ trắng: 72,7 (ASTM E313-00)
+ Hàm lượng CaSO4.0,5H2O: 95,9% (ASTM C 471-01)
+ Chỉ số độ trắng: 79,0 (ASTM E313-00)
+ Hàm lượng CaSO4.0,5H2O: 95,7% (ASTM C 471-01)
+ Độ ẩm: 0,4% (ASTM C 472-99)
+ Độ mịn (phần còn lại trên sàng 0,075mm): 5,2% (ASTM C 472-09)
+ Cường độ chịu uốn: 1,97 Mpa (ASTM C 472-09)
+ Cường độ chịu nén: 3,16 Mpa (ASTM C 348-08)
+ Thời gian đông kết: 15 minute (ASTM C 472-09)
Bột thạch cao TA-90:
+ Tỉ lệ khối lượng phối trộn Nước/Bột: 0,75-0,8
(Lượng nước tiêu chuẩn: 75% đến 80%)
+ Cường độ chịu nén: >4 Mp
+ Độ giãn nở: <0,25%
+ Tuổi thọ khuôn: 60-80 lần sử dụng
Bột thạch cao TA-75:
+ Tỉ lệ khối lượng phối trộn Nước/Bột: 0,75
(Lượng nước tiêu chuẩn: 75%)
+ Cường độ chịu nén: >5 Mp
+ Độ giãn nở: <0,25%
+ Tuổi thọ khuôn: 80-100 lần sử dụng
Bột thạch cao TA-70:
+ Tỉ lệ khối lượng phối trộn Nước/Bột: 0,68-0,72
(Lượng nước tiêu chuẩn: 68% đến 72%)
+ Cường độ chịu nén: >5 Mp
+ Độ giãn nở: <0,25%
+ Tuổi thọ khuôn: 80-100 lần sử dụng
Bột thạch cao TA-60:
+ Tỉ lệ khối lượng phối trộn Nước/Bột: 0,6
(Lượng nước tiêu chuẩn: 60%)
+ Cường độ chịu nén: >5,5 Mp
+ Độ giãn nở: <0,25%
+ Tuổi thọ khuôn: 150-200 lần sử dụng
Bột thạch cao TA-50:
+ Tỉ lệ khối lượng phối trộn Nước/Bột: 0,35-0,4
(Lượng nước tiêu chuẩn: 35% đến 40%)
+ Cường độ chịu nén: >10 Mp
+ Độ giãn nở: <0,15%
+ Tuổi thọ khuôn: >500 lần sử dụng
Bột thạch cao C-200:
+ Tỉ lệ khối lượng phối trộn Nước/Bột: 0,32
(Lượng nước tiêu chuẩn: 32%)
+ Cường độ chịu nén: >12 Mp
+ Độ giãn nở: <0,15%
+ Tuổi thọ khuôn: 1500-2000 lần sử dụng
2.2, Bột thạch cao chuyên dụng:
Bột thạch cao Crown:
+ Nhiệt độ của nước dùng để pha: 20-250C
+ Tỉ lệ khối lượng phối trộn Nước/Bột: 0,38
(Lượng nước tiêu chuẩn: 38%)
+ Thời gian trộn: 3 phút
+ Thời gian định hình: 15-17 phút
+ Thời gian kết thúc đông kết: <40 phút
+ Cường độ chịu nén(sau khi nung ở 7000C): 0,3-0,5 MPa
Ứng dụng :
1, Loại TN1:
+ Trong các ngành ứng dụng khuôn mẫu: đúc nhựa, đúc đồng, làm gạch, men sứ, gốm ...
+ Trong công nghiệp sơn : làm chất độn trong sản xuất sơn, bột trét tường
+ Trong sản xuất phấn trang điểm
2, Loại TN2, TG:
+ Trong y tế: bó bột, khâu chế tạo chân tay giả
+ Trong ngành điêu khắc: công đoạn tạo hình, đổ khuôn, đúc tượng.
+ Trong công nghiệp sơn : làm chất độn trong sản xuất sơn, bột trét tường…
+ Trong xây dựng: vách ngăn, trần, phun tạo bề mặt tường, chi tiết trang trí công trình kiến trúc (trần, phào, chỉ, hoa văn, phù điêu..)
3, Loại TM:
+ Trong y tế: bó bột, khâu chế tạo chân tay giả
+ Trong ngành điêu khắc: công đoạn tạo hình, đổ khuôn, đúc tượng.
+ Trong xây dựng: vách ngăn, trần, phun tạo bề mặt tường, chi tiết trang trí công trình kiến trúc (trần, phào, chỉ, hoa văn, phù điêu..)
+ Các ứng dụng khác: phấn viết, phấn trang điểm, điều chế thiết bị lọc nước, chất lỏng trong gia dụng, công nghiệp.
4, Loại TC:
+ Trong sản xuất ximăng
+ Trong sản xuất giấy
+ Trong sản xuất phấn viết, phấn trang điểm, điều chế thiết bị lọc nước, chất lỏng trong gia dụng, công nghiệp.
5, Loại Diamond:
+ Trong các ngành ứng dụng khuôn mẫu: đúc nhựa, đúc đồng, làm gạch, men sứ, gốm ...
+ Trong công nghiệp sơn : làm chất độn trong sản xuất sơn, bột trét tường Trong y tế: bó bột, khâu chế tạo chân tay giả
6, Loại Diamond SM:
+ Trong các ngành ứng dụng khuôn mẫu: đúc nhựa, đúc đồng, làm gạch, men sứ, gốm ...
+ Trong y tế: bó bột, khâu chế tạo chân tay giả
7, Loại TA-90, TA-75, TA-70, TA-60, TA-50,, C-200:
+ Trong các ngành ứng dụng khuôn mẫu: đúc nhựa, đúc đồng, làm gạch, men sứ, gốm ...
8, Loại Crown, Pearl, Moon:
+ Trong mỹ nghệ kim hoàn: khuôn đúc, phôi xi mạ, độn ruột...
9, Loại Noritake, SMP:
+ Trong nha khoa